Characters remaining: 500/500
Translation

ngang trái

Academic
Friendly

Từ "ngang trái" trong tiếng Việt có nghĩanhững điều, việc làm hoặc tình huống trái với đạo , lẽ thường, hoặc mang tính éo le, gây đau khổ cho con người. Dưới đây giải thích chi tiết dụ sử dụng từ "ngang trái".

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Trái với đạo , lẽ thường.

    • dụ: "Việc làm ngang trái của anh ấy khiến mọi người thất vọng." (Việc làm của anh ấy không đúng với đạo , gây ra sự thất vọng cho mọi người.)
    • dụ nâng cao: "Trong xã hội, nhiều hành vi ngang trái chúng ta cần lên án." ( nhiều hành vi không đúng đắn chúng ta nên chỉ trích.)
  • Nghĩa 2: Éo le gây đau khổ.

    • dụ: "Cuộc đời ấy thật ngang trái khi không tìm thấy hạnh phúc." (Cuộc đời ấy đầy những điều éo le không hạnh phúc.)
    • dụ nâng cao: "Những mối tình ngang trái thường để lại nỗi đau trong lòng người." (Những mối tình không thuận lợi thường gây ra nỗi buồn.)
2. Biến thể từ đồng nghĩa, gần giống
  • Biến thể: Từ "ngang trái" có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng thường mang tính chất tiêu cực. Bạn có thể gặp trong các tình huống như tranh luận, mô tả cuộc sống, hoặc thảo luận về đạo đức.

  • Từ đồng nghĩa:

    • "trái đạo" (trái với đạo )
    • "khó khăn" (trong ngữ cảnh éo le, tuy không đồng nghĩa hoàn toàn nhưng có thể dùng để mô tả tình huống khó khăn)
  • Từ gần giống:

    • "đau khổ" (có thể mô tả cảm xúc khi gặp phải tình huống ngang trái)
    • "không công bằng" (một cách diễn đạt khác khi nói về điều không đúng đắn)
3. Một số dụ khác
  • "Những quyết định ngang trái trong cuộc sống có thể làm hỏng tương lai của nhiều người." (Những quyết định không đúng đắn có thể ảnh hưởng xấu đến tương lai.)
  • "Họ đã trải qua nhiều cảnh đời ngang trái nhưng vẫn không từ bỏ hy vọng." (Họ đã gặp nhiều khó khăn nhưng vẫn giữ hy vọng.)
4. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "ngang trái," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc bạn muốn truyền đạt.

  1. t. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái.

Comments and discussion on the word "ngang trái"